0977688695

Tìm hiểu thông số kĩ thuật bông Rockwool

Thông số kĩ thuật bông Rockwool thế nào đang là mối quan tâm của rất nhiều người. Bởi nắm được thông số kĩ thuật sẽ dễ dàng áp dụng vào công trình mà mình đang thi công vật liệu cách âm, cách nhiệt.

Bông sợi khoáng Rockwool là vật liệu chống cháy – cách âm – cách nhiệt được sử dụng nhiều tại các công trình lớn. Nhất là đối với những công trình đòi hỏi cao về tính kĩ thuật cao, chính xác và đẩy nhanh tiến độ thi công. Bông khoáng Rockwool được sản xuất thành 3 dạng khác nhau: Dạng tấm, dạng cuộn, dang ống. Đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe của công trình.

1 Thông số kĩ thuật bông Rockwool là gì?

Thông số kĩ thuật bông Rockwool là gì?

Các sản phẩm bông khoáng Rockwool hay còn gọi là lên đá hay bông cách nhiệt. Sản phẩm được làm từ đá Bazan, một loại đá núi lửa.

Sản phẩm bông khoáng Rockwool không bắt lửa với nhiệt độ nóng chảy trên 1000°C. Bông khoáng đặc biệt thích hợp cho việc cách nhiệt, chống cháy, và giảm âm/cách âm rất cao.

Bông khoáng Rockwool là vật liệu vô cơ và không chứa chất dinh dưỡng. Do đó sản phẩm sẽ không bị tấn công bởi các vi sinh vật. Bông khoáng sẽ không bị mục rữa và không thu hút sâu bọ. Đặc biệt khi gặp lửa không gây mùi và khói độc hại. Là sản phẩm đạt chứng chỉ xanh Leed và Green Singapore.

Bông khoáng Rockwool chống cháy được sản xuất từ đá Bazan được sản xuất dựa trên dây chuyền hiện đại thành các sợi bông khoáng. Nên có tính cách âm, cách nhiệt, chống cháy. Ngoài ra, sản phẩm mang nhiều ưu điểm nổi bật khác. Bông rockwool được ứng dụng rất nhiều vào các hạng mục công trình cách nhiệt – chống cháy – bảo ôn.

Xem thêm: Bông khoáng Rockwool chống cháy

Tham khảo thông số kĩ thuật bông Rockwool.

Tìm hiểu thông số kĩ thuật bông Rockwool

Quy cách chung của sản phẩm.

Tìm hiểu thông số kĩ thuật bông Rockwool
Quy cách của Rockwool

– Loại hình: Dạng tấm, dạng cuộn, dạng ống.
– Tỷ trọng: 40kg, 60kg, 80kg, 100kg, 120kg.
– Độ dày: 25mm; 50mm; 75mm; 100mm.
– Khổ rộng: 600mm.
– Chiều dài: Dạng tấm 1200mm, dạng cuộn 3000mm, 5000mm, dạng ống 1000mm.

Đặc điểm nhận biết của bông khoáng Rockwool.

Bông khoáng cách nhiệt Rockwool thường có màu nâu hoặc màu vàng nhạt. Dựa trên dây chuyền sản xuất tiên tiến và hiện đại nhất. Trải qua quá trình ép nên các sợi bông khoáng liên kết với nhau chặt chẽ thành một khối đồng nhất. Nên sẽ không làm cho các sợi bị phát tán ra không khí, gây ảnh hưởng đến sức khỏe người dùng. Trong quá trình sử dụng, dưới tác dụng lực lên có thể khiến nó bị lún xuống nhưng vẫn tạo nên cảm giác chắc chắn.

Tìm hiểu thông số kĩ thuật bông Rockwool
Đặc điểm nhận biết của bông khoáng Rockwool.

+ Tỷ trọng của loại bông này là: 40  kg/m3 – 60 kg/m3 – 80 kg/m3 – 100 kg/m3 – 120 kg/m3

+ Độ dày có thể là 25mm, 50mm, 75mm hoặc 100mm

+ Khổ rộng của tấm Rockwool là 600mm

+ Chiều dài của Rockwool dạng tấm là 1200mm, dạng cuộc là 3000mm – 5000mm và dạng ống là 1000mm

+ Ngoài khả năng cách nhiệt thì Rockwool còn có khả năng cách âm tốt nhờ cấu trúc dạng sợi với tỷ trọng cao

+ Rockwool có thể chịu được nhiệt độ lên đến 650 độ C, khả năng chống cháy rất tốt

* Từ đó ta thấy bông Rockwool là một trong các loại vật liệu cách nhiệt tuyệt vời. Bởi sản phẩm rất bền với thời gian và không bị ăn mòn trong quá trình sử dụng. Vật liệu không gây độc hại, ảnh hưởng tới sức khỏe mà còn khá thân thiện với môi trường và có thể tái chế sử dụng.

2 Ứng dụng của bông sợi khoáng Rockwool.

Ứng dụng của bông sợi khoáng Rockwool.

Bông khoáng Rockwool được ứng dụng trong các hạng mục khác nhau với mục đích cách âm, cách nhiệt, chóng cháy và chịu nước tốt trong công trình dân dụng. Và trong hệ thống công nghiệp được ứng dụng nhằm tiết kiệm nhiên liệu, cách âm, cách nhiệt…

Trong các toàn nhà cao ốc bông khoáng được ứng dụng để làm nền tiêu âm, hấp thụ âm thanh trong các rạp chiếu phim, rạp hát, phòng thu âm, phòng họp…

Ứng dụng cách nhiệt trần.

Tìm hiểu thông số kĩ thuật bông Rockwool
Bông khoảng Rockwool là sản phẩm ưu việt cách âm cách nhiệt chống cháy

Nếu bạn đang tìm một giải pháp hữu hiệu và tiện lợi bền chắc với thời gian. Bên cạnh đó giúp các bạn giải quyết vấn đề liên quan đến thời tiết khắc nghiệt. Rockwool cách nhiệt trần là lựa chọn giúp bạn trong thời gian tới và trong tương lại.

Ứng dụng  làm vách ngăn.

Tìm hiểu thông số kĩ thuật bông Rockwool
Thi công làm vách ngăn

Rockwool có khả năng các âm, cách nhiệt, chống cháy là một trong những điều mà nhiều người đề cập hiện nay. Bởi những đặc tính ưu việt và thích nghi với mọi ứng dụng đặc biệt là vách ngăn nội/ngoại thất. Rockwool được nhiều nhà thầu và các chủ đầu tư nhiều nước áp dụng. Nhất là sử dụng làm vách ngăn chóng cháy, cách âm và cách nhiệt.

Tất Phú sẽ hướng dẫn cho bạn cách bảo quản và lưu trữ bông khoáng Rockwool tốt nhất. Để tránh giảm khả năng cách âm cách nhiệt. Cũng như giảm khả năng hư hại của vật liệu cách nhiệt này. Bông sợi khoáng có nhiều tên gọi khác nhau như bông cách nhiệt. Bông Rockwool hay là bông khoáng cách nhiệt, cách âm, chống cháy.

Tìm hiểu ngay: Hướng dẫn bảo quản bông sợi khoáng Rockwool đúng cách

Ứng dụng trong các thiết bị công nghiệp.

Tìm hiểu thông số kĩ thuật bông Rockwool
Ứng dụng bông khoáng rockwool vào hệ thống đường ống

Việc áp dụng Rockwool vào trong cách hạng mục công trình xây dựng được mọi người đánh giá rất cao. Với các tính năng ưu việt đã mang đến cho cuộc sống gia đình thêm phần thoải mái và thư giãn.

Ngoài ra Rockwool còn áp dụng vào việc bảo vệ các thiệt bị công nghiệp. Rockwool cách nhiệt, bảo ôn thiết bị Công nghiệp. Rockwool là loại len đá khoáng sản, vô cơ thích hợp cho việc cách nhiệt, chóng cháy, và phù hợp với đa số mục đích sử dụng.

Trên đây là những thông tin về thông số kĩ thuật bông Rockwool và những ứng dụng của rockwool. Nếu còn bất cứ thắc mắc nào, hãy liên hệ với chúng tôi thông qua địa chỉ bên dưới.

Mọi thông tin chi tiết bạn có thể tham khảo qua địa chỉ:

NHÀ PHÂN PHỐI TẤM XI MĂNG CEMBOARD

Địa chỉ: Số 17 Ngõ 259 Phố Vọng, phường Đồng Tâm, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội.

Điện thoại: 024 66604646 – 0902 688 695 – 0928 688 695.

Email: tatphu.com@gmail.com.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.